Công thức tính toán cơ bản cho thanh thép
2023-12-14 14:06Công thức cơ bản của thép
Thép góc = chiều dài cạnh * độ dày cạnh * 0,015
Ống hàn/ống thép liền mạch = (độ dày thành đường kính ngoài) × độ dày thành × điểm 0 không hai bốn sáu sáu
Ống vuông=chiều dài cạnh × bốn × 0,00785=chu vi/3,14
Ống hình chữ nhật=(chiều dài+chiều rộng) × hai × độ dày thành × điểm không không không bảy tám năm
Thép phẳng = chiều rộng * độ dày thành * 0,00785
Thép phẳng mạ kẽm=chiều rộng × độ dày thành × điểm không không không bảy tám năm × một điểm không sáu
Tấm=chiều dài × chiều rộng × độ dày × điểm không không không bảy tám năm
Tấm có hoa văn=[độ dày] × 0,0785+0,3] × Chiều dài * chiều rộng
Thép lục giác=cạnh đối diện × khoảng cách cạnh đối diện × điểm không không không sáu năm
Thép hình bát giác=cạnh đối diện × Khoảng cách cạnh đối diện × điểm không không không sáu năm
Tấm thép không gỉ=chiều dài × chiều rộng × độ dày × bảy điểm chín ba
Trọng lượng thép tròn (kg)=0,00617 × đường kính × đường kính × chiều dài
Trọng lượng thép vuông (kg)=0,00785 × Chiều rộng cạnh × Chiều rộng cạnh × chiều dài
Trọng lượng thép lục giác (kg)=0,0068 × Chiều rộng đối diện × Chiều rộng đối diện × chiều dài
Trọng lượng thép hình bát giác (kg)=0,0065 × Chiều rộng đối diện × Chiều rộng đối diện × chiều dài
Trọng lượng thép ren (kg)=0,00617 × Tính đường kính × Tính đường kính × chiều dài
Trọng lượng thép góc (kg)=0,00785 × (Độ rộng cạnh+độ rộng cạnh - độ dày cạnh) × Độ dày cạnh × chiều dài
Trọng lượng thép dẹt (kg)=0,00785 × độ dày × Chiều rộng cạnh × chiều dài
Trọng lượng ống thép (kg)=0,02466 × độ dày thành × (Độ dày thành đường kính ngoài) × chiều dài
Tính thể tích lục giác
Công thức s20.866 × H/m/k là cạnh đối diện × Cạnh đối diện × điểm 0 tám sáu sáu × Chiều cao hoặc độ dày
Công thức quy đổi trọng lượng các loại ống thép (vật liệu)
Trọng lượng ống thép=0,25 × π × (Đường kính ngoài hình vuông đường kính trong hình vuông) × L × Trọng lượng riêng của thép
Trong đó: π=3,14, L=chiều dài ống thép, trọng lượng riêng của thép lấy bằng 7,8
Vậy trọng lượng của ống thép là 0,25 × ba phẩy một bốn × (Đường kính ngoài hình vuông đường kính trong hình vuông) × L × bảy điểm tám
*Nếu đơn vị đo là mét (M) thì kết quả khối lượng tính toán là kilôgam (Kg)
Khối lượng riêng của thép là 7,85g/cm3 (lưu ý: quy đổi đơn vị)
Đơn vị đo để tính trọng lượng lý thuyết của thép là kilôgam (kg).
Công thức cơ bản là:
W (trọng lượng, kg)=F (diện tích cắt ngang mm2) × L (chiều dài, m) ×ρ (Mật độ, g/cm3) × 1/1000
Dữ liệu chung
1 mét (m)=3,281 feet
1 inch=25,4 mm
1 pound=0,4536 kg
1 ounce = 28,3 gram
Lực 1 kg = 9,81 Newton
Lực 1 pound = 4,45 Newton
1 megapascal=145,161 pound mỗi inch
Trọng lượng riêng (mật độ) của thép: 7,8g/cm
Trọng lượng riêng (mật độ) của thép không gỉ: 7,78g/cm
Trọng lượng riêng của kẽm (mật độ): 7,05g/cm3
Trọng lượng riêng (mật độ) của nhôm: 2,7g/cm