sybj

Phân loại thép

2024-03-11 15:52

Thép là hợp kim cacbon của sắt có hàm lượng cacbon từ 0,04% đến 2,3%. Để đảm bảo độ dẻo dai và độ dẻo, hàm lượng carbon thường không vượt quá 1,7%. Các thành phần chính của thép bao gồm silicon, mangan, lưu huỳnh, phốt pho, v.v. ngoài sắt và carbon. Có nhiều phương pháp phân loại thép khác nhau, trong đó các phương pháp chính như sau: 1. Phân loại theo chất lượng (1) Thép thông thường (P ≤ 0,045%, S 0,050%) (2) Thép chất lượng cao (cả P và S 0,035) %) (3) Thép chất lượng cao (P < 0,035%, S ≤ 0,030%) 2. Phân loại theo thành phần hóa học 1) Thép cacbon: a. Thép cacbon thấp (C ≤ 0,25%); b. Thép cacbon trung bình (0,25 < C 0,60%); c. Thép cacbon cao (C>0,60%). 2) Thép hợp kim: a. Thép hợp kim thấp (tổng hàm lượng nguyên tố hợp kim 5%) b. Thép hợp kim trung bình (tổng hàm lượng nguyên tố hợp kim 5-10%) c. Thép hợp kim cao (tổng hàm lượng nguyên tố hợp kim>10%). 3. Phân loại theo phương pháp tạo hình: (1) Thép rèn; (2) Thép đúc; (3) Thép cán nóng; (4) Thép kéo nguội. 4. Phân loại theo cấu trúc kim loại (nghiên cứu khoa học về vi cấu trúc bên trong của thép) 1) A. Thép hypoeutectoid (ferit+pearlite) ở trạng thái ủ. b. Thép euectoid (ngọc trai). c. Thép siêu cùng tích (ngọc trai + xi măng). d. Thép Lainitic (ngọc trai + xi măng). 2) Trạng thái chuẩn hóa: a. thép ngọc trai; b. thép Bainite; c. thép Martensitic; d. Thép Austenit. 3) Không hoặc một phần chuyển pha 5. Phân loại theo mục đích 1) Thép xây dựng và kỹ thuật: a. Thép kết cấu carbon thông thường; b. Thép kết cấu hợp kim thấp; c. Thép gia cố. 2) Kết cấu thép: a. Thép chế tạo cơ khí: a) Thép kết cấu đã tôi, tôi; (b) Thép kết cấu được làm cứng bề mặt: bao gồm thép cacbon hóa, thép amoniac và thép tôi bề mặt; (c) Dễ cắt thép kết cấu; (d) Thép tạo hình nhựa nguội: bao gồm thép dập nguội và thép cán nguội. b. Thép lò xo c. Thép chịu lực 3) Thép dụng cụ: a. Thép công cụ cacbon; b. Thép công cụ hợp kim; c. Thép công cụ tốc độ cao. 4) Thép tính năng đặc biệt: a. Thép không gỉ và chịu axit; b. Thép chịu nhiệt bao gồm thép chống oxy hóa, thép chịu nhiệt và thép van; c. Thép hợp kim sưởi ấm bằng điện; d. Thép chịu mài mòn; đ. Thép nhiệt độ thấp; f. Thép điện 5) Thép chuyên nghiệp - như thép làm cầu, tàu, nồi hơi, bình chịu áp lực, máy móc nông nghiệp, v.v. 6. Phân loại toàn diện 1) Thép thông thường: a. Thép kết cấu cacbon: (a) Q195; (b) Q215 (A, B); (c) Q235 (A, B, C); (d) Q255 (A, B); (e) Q275. b. Thép kết cấu hợp kim thấp. c. Thép kết cấu thông thường chuyên dụng 2) Thép chất lượng cao (kể cả thép chất lượng cao cao cấp) a. Thép kết cấu: (a) Thép kết cấu cacbon chất lượng cao; b) Thép kết cấu hợp kim; (c) Thép lò xo; (d) Thép dễ cắt; (e) Thép chịu lực; (f) Thép kết cấu chất lượng cao cho các mục đích cụ thể. b. Thép công cụ: (a) Thép công cụ cacbon; (b) Thép công cụ hợp kim; (c) Thép công cụ tốc độ cao. c. Thép đặc biệt: (a) Thép không gỉ và thép chịu axit; b) Thép chịu nhiệt; (c) Thép hợp kim nung nóng bằng điện; d) Thép điện; (e) Thép chịu mài mòn mangan cao. 7. Phân loại theo phương pháp nấu chảy 1) Phân loại theo loại lò a. Thép lò hở (sử dụng không khí làm chất oxy hóa): (a) thép lò hở có tính axit; (b) Thép lò hở có tính kiềm. b. Thép chuyển hóa (dùng oxy làm chất oxy hóa): a) Thép chuyển hóa axit; (b) Thép chuyển hóa kiềm. Hoặc (a) thép chuyển đổi thổi đáy; (b) Thép chuyển đổi thổi bên; (c) Thép chuyển đổi thổi phía trên. c. Thép lò điện (tinh luyện thép chất lượng cao): a) Thép lò hồ quang điện; b) Thép lò xỉ điện; (c) Thép lò cảm ứng; (d) Thép lò tiêu hao chân không; (e) Thép lò chùm tia điện tử. 2) Chia theo mức độ khử oxy và hệ thống rót: a. Đun sôi thép (mức độ khử oxy không hoàn toàn); b. Thép bán sát trùng (độ khử oxy giữa thép sôi và thép sát trùng); c. Thép khử (có mức độ khử oxy tương đối hoàn toàn); d. Thép tiêu diệt đặc biệt (với mức độ khử oxy hoàn toàn nhất và chất lượng thép cao). 8. Phân loại theo hình dáng bên ngoài: chia làm bốn loại: a. hồ sơ, b. tấm, c. đường ống, và d. sản phẩm kim loại. Một. Hồ sơ: Ray hạng nặng: Ray thép có trọng lượng trên 30 kg/m (kể cả ray cẩu); Đường sắt nhẹ: đường ray thép có trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 30 kg/m. Thép tiết diện lớn, vừa và nhỏ: thép tròn thông thường, thép vuông, thép dẹt, thép lục giác, thép dầm chữ I, thép kênh, thép góc bằng và không bằng nhau, thép ren, v.v. Dây: Thép tròn và thép thanh có một đường kính 5-10 mm. Thép hình nguội: là loại thép được hình thành bằng thép uốn nguội hoặc thép dải. Profile chất lượng cao: Thép tròn cao cấp, thép vuông, thép dẹt, thép lục giác,.. b. Tấm kim loại; Tấm thép mỏng: Là tấm thép có độ dày từ 4 mm trở xuống. Thép tấm dày và trung bình: Thép tấm có chiều dày lớn hơn 4 mm. Tấm giữa: độ dày lớn hơn 4mm nhưng nhỏ hơn 20 mm); Tấm dày: độ dày lớn hơn 20mm nhưng nhỏ hơn 60mm; Tấm cực dày: có độ dày lớn hơn 60mm. Thép dải: hay còn gọi là thép dải, thực chất là một tấm thép mỏng, dài và hẹp được cung cấp ở dạng cuộn. Thép tấm silic điện: hay còn gọi là thép tấm silic hay thép tấm silic. c. Vật liệu ống: Ống thép liền mạch: là ống thép liền mạch được sản xuất bằng các phương pháp như ép nóng, cán nguội (rút nguội hoặc ép đùn), v.v. Ống thép hàn: là ống thép được chế tạo bằng cách uốn một tấm thép hoặc dải thép thành hình rồi hàn Nó. d. Sản phẩm kim loại: bao gồm dây thép, dây cáp, sợi thép, v.v. Thép tròn, thép vuông, thép dẹt, thép lục giác chất lượng cao, v.v. b. Tấm kim loại; Tấm thép mỏng: Là tấm thép có độ dày từ 4 mm trở xuống. Thép tấm dày và trung bình: Thép tấm có chiều dày lớn hơn 4mm. Tấm giữa: độ dày lớn hơn 4mm nhưng nhỏ hơn 20 mm); Tấm dày: độ dày lớn hơn 20mm nhưng nhỏ hơn 60mm; Tấm cực dày: có độ dày lớn hơn 60mm. Thép dải: hay còn gọi là thép dải, thực chất là một tấm thép mỏng, dài và hẹp được cung cấp ở dạng cuộn. Thép tấm silic điện: hay còn gọi là thép tấm silic hay thép tấm silic. c. Vật liệu ống: Ống thép liền mạch: là ống thép liền mạch được sản xuất bằng các phương pháp như ép nóng, cán nguội (rút nguội hoặc ép đùn), v.v. Ống thép hàn: là ống thép được chế tạo bằng cách uốn một tấm thép hoặc dải thép thành hình rồi hàn Nó. d. Sản phẩm kim loại: bao gồm dây thép, dây cáp, sợi thép, v.v. Thép tròn, thép vuông, thép dẹt, thép lục giác chất lượng cao, v.v. b. Tấm kim loại; Tấm thép mỏng: Là tấm thép có độ dày từ 4 mm trở xuống. Thép tấm dày và trung bình: Thép tấm có chiều dày lớn hơn 4 mm. Tấm giữa: độ dày lớn hơn 4mm nhưng nhỏ hơn 20 mm); Tấm dày: độ dày lớn hơn 20mm nhưng nhỏ hơn 60mm; Tấm cực dày: có độ dày lớn hơn 60mm. Thép dải: hay còn gọi là thép dải, thực chất là một tấm thép mỏng, dài và hẹp được cung cấp ở dạng cuộn. Thép tấm silic điện: hay còn gọi là thép tấm silic hay thép tấm silic. c. Vật liệu ống: Ống thép liền mạch: là ống thép liền mạch được sản xuất bằng các phương pháp như ép nóng, cán nguội (rút nguội hoặc ép đùn), v.v. Ống thép hàn: là ống thép được chế tạo bằng cách uốn một tấm thép hoặc dải thép thành hình rồi hàn Nó. d. Sản phẩm kim loại: bao gồm dây thép, dây cáp, sợi thép, v.v.



Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)
This field is required
This field is required
Required and valid email address
This field is required
This field is required